Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mistake
[mis'teik]
|
danh từ
lỗi, sai lầm, lỗi lầm
Các ông không được bắt tôi! Chắc chắn là có sự nhầm lẫn rồi!
Người hầu bàn có một chỗ nhầm lẫn trong hoá đơn
Học hỏi qua những sai lầm của mình
Những lỗi chính tả
Tôi thật sai lầm tai hại khi bỏ quên cái ô ở nhà
(thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa
không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng
do sơ suất
Do sơ suất, tôi đã cầm cái túi của ông thay vì cái túi của tôi
đừng có lầm
Sue có vẻ rất trầm lặng, nhưng chớ có lầm nhé, cô ta nóng nảy lắm đấy!
động từ, thì quá khứ là mistook , động tính từ quá khứ là mistaken
phạm sai lầm hoặc có ý kiến sai về ai/cái gì
Hẳn là tôi đã hiểu nhầm ý kiến ông
Đừng hiểu lầm tôi, tôi nói nghiêm túc đấy
Chúng tôi đã nhầm nhà (đến không đúng nhà)
nhầm ai/cái gì là ai/cái gì khác; nhầm
Nhầm nấm mũ độc là nấm ăn được
Người ta thường nhầm cô ấy với em gái sinh đôi của cô ấy
không thể nào nhầm được
Không thể nào nhầm lẫn được về điều cần phải làm
Chuyên ngành Anh - Việt
mistake
[mis'teik]
|
Kỹ thuật
lỗi
Tin học
lỗi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mistake
|
mistake
mistake (n)
  • blunder, gaffe, faux pas (literary), lapse, misstep, blooper (US, informal humorous), miscalculation, clanger (UK, informal), bloomer (UK, informal humorous)
  • error, fault, slip-up (informal), slip, inaccuracy, oversight, misprint
  • mistake (v)
  • misunderstand, misapprehend (formal), misjudge, misinterpret, misconstrue, confuse, miscalculate
    antonym: understand
  • confuse with, take for, mix up with, confound, mix, muddle up, misidentify
    antonym: recognize