tính từ
sinh đôi; tạo thành cặp
anh em sinh đôi
anh/chị sinh đôi của tôi
hai chú cừu non sinh đôi
(kỹ thuật) chặp đôi; mắc đôi; sóng đôi; cặp đôi; ghép đôi
giống nhau
có hai lỗ giống nhau ở mỗi cạnh của dụng cụ
danh từ
con sinh đôi (một trong hai đứa trẻ hay con vật còn nhỏ do một mẹ sinh ra cùng một lúc)
chị ấy mang thai sinh đôi
một con cừu mẹ đẻ sinh đôi
cái giống nhau (một cái trong một đôi đồ vật giống nhau, (thường) hợp với nhau)
một con tàu có chân vịt kép
chiếc đĩa có một đôi, nhưng tôi đã đánh vỡ một chiếc
nội động từ
đẻ một lúc hai đứa con; sinh đôi
ngoại động từ
cặp đôi, ghép đôi; kết hợp chặt chẽ (hai người hay đồ vật) với nhau
mắt và tay kết hợp chặt chẽ trong hành động
lập mối quan hệ đặc biệt giữa hai thành phố ở hai nước khác nhau (bằng cách tổ chức các cuộc thăm viếng lẫn nhau hoặc các cuộc đấu thể thao giao hữu); kết nghĩa
Oxford kết nghĩa với Bonn