danh từ
 đi bỏ phiếu
 bỏ/ghi lá phiếu của mình
 tổ chức một cuộc bỏ phiếu về kiến nghị đó
 dàn xếp/quyết định/giải quyết vấn đề bằng cách bỏ phiếu
 số phiếu chiếm đa số/thiểu số
 đếm/phân loại/kiểm tra các lá phiếu
 các lá phiếu bầu qua đường bưu điện
 ứng cử viên Đảng bảo thủ chiếm được 8000 phiếu
 biện pháp đã được thông qua/bị bác bỏ với 9 phiếu so với 6
 cuộc bỏ phiếu đã chống lại ông ấy/không chấp nhận kế hoạch đó
 sự bỏ phiếu tín nhiệm/không tín nhiệm
 ( the vote ) (các phiếu do một nhóm nào đó bỏ hoặc bỏ cho một nhóm nào đó) số phiếu bầu  các cố gắng chiếm lấy số phiếu của thanh niên/người nhập cư
 số phiếu bầu cho Đảng Bảo thủ tăng lên/giảm xuống 5 %
 ( the vote ) quyền bầu cử; quyền bỏ phiếu (nhất là trong các cuộc bầu cử (chính trị))  các kiều dân Anh có quyền đi bầu cử ở tuổi 18
 ngân sách (do quốc hội quyết định)
 ngân sách cho quân đội
 đưa ra biểu quyết (một vấn đề..)
 sự cổ vũ (nhất là bằng cách vỗ tay hoan hô)
ngoại động từ
 bầu, bỏ phiếu, biểu quyết
 bỏ phiếu thông qua một khoản chi
 bỏ phiếu kín/do sự ủy nhiệm/qua bưu điện
 bỏ phiếu chống/tán thành một kiến nghị
 nếu chúng ta không nhất trí, hãy biểu quyết vấn đề đó
 chúng tôi đã biểu quyết tiếp tục cuộc đình công
 tôi đã bỏ phiếu " Không tán thành" trong cuộc trưng cầu dân ý
 bầu, chọn (ai) vào một chức vụ bằng một đa số phiếu
 tôi đã được bầu làm chủ tịch
 biểu quyết trợ cấp (cấp cho một số tiền.. bằng cách bỏ phiếu)
 bệnh viện đã được bỏ phiếu tán thành trợ cấp 100. 000 pao cho nghiên cứu
 (thông tục) đồng thanh tuyên bố (tuyên bố cái gì là tốt, xấu.. do sự thoả thuận chung)
 buổi biểu diễn được đồng thanh tuyên bố là thành công
 (thông tục) gợi ý, đề nghị
 tôi đề nghị chúng ta ở lại đây
 bầu cho ai; bỏ phiếu chống ai
 bỏ phiếu chống ai/cái gì
 thông qua, tán thành