Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
vinh dự
[vinh dự]
|
honour
It is a great honour to be selected for the team
To be an honour to one's country
Lan is a credit to our school
I'm honoured that you have chosen me
We had the honour of a visit from the chairman
She is undeserving/unworthy of such an honour
Từ điển Việt - Việt
vinh dự
|
danh từ
Sự đối xử đặc biệt của tập thể, xã hội đối với cá nhân nào đó có phẩm chất cao.
Vinh dự đón nhận huân chương lao động.
Sự sung sướng khi được hưởng một vinh dự.
Niềm vinh dự được tham gia chương trình.