Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
peace
[pi:s]
|
danh từ
tình trạng không có chiến tranh hoặc bạo lực; hoà bình, thái bình
hai cộng đồng sống hoà thuận với nhau
sau nhiều năm đánh nhau, nhân dân khao khát hoà bình
hiệp ước hoà bình; hoà ước
những cuộc thương lượng hoà bình
thời gian có hoà bình
một nền hoà bình lâu dài
sau một thời gian hoà bình ngắn ngủi, cuộc chiến lại bùng nổ
( Peace ) hoà ước
Hoà ước đã được ký giữa hai nước
The Peace of Versailles
Hoà ước Versailles
sự yên lặng hoặc yên tĩnh
phá vỡ/phá rối sự yên tĩnh
sự thanh bình của một chiều hè, vùng quê
Nếu có được một chút yên tĩnh và thanh thản, tôi sẽ làm việc tốt hơn
sự thanh thản tâm hồn; đầu óc thanh thản (không có lo lắng và buồn phiền)
Cầu chúc cho ông ta yên nghỉ (câu khắc trên bia mộ)
trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với
làm lành với ai
sự yên ổn, sự trật tự an ninh
việc phá rối trật tự
sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm
ở trong tình trạng thân ái hoặc hoà thuận (với bản thân/ai/cái gì)
cô ta chẳng bao giờ được thanh thản (luôn bồn chồn lo lắng)
(về hai người, hai nước...) đồng ý chấm dứt cãi nhau hoặc đánh nhau; hoà giải; dàn hoà
giữ trật tự an ninh; duy trì trật tự an ninh
không nói hoặc giữ im lặng tuy muốn nói cái gì; giữ mồm giữ miệng
Từ điển Anh - Anh
peace
|

peace

peace (pēs) noun

1. The absence of war or other hostilities.

2. An agreement or a treaty to end hostilities.

3. Freedom from quarrels and disagreement; harmonious relations: roommates living in peace with each other.

4. Public security and order: was arrested for disturbing the peace.

5. Inner contentment; serenity: peace of mind.

interjection

Used as a greeting or farewell, and as a request for silence.

idiom.

at peace

1. In a state of tranquillity; serene: She is at peace with herself and her friends.

2. Free from strife: Everyone wants to live in a world at peace.

keep one's peace or hold one's peace

To be silent.

keep the peace

To maintain or observe law and order: officers who were sworn to keep the peace.

 

[Middle English pes, from Old French pais, pes, from Latin pāx, pāc-.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
peace
|
peace
peace (n)
  • concord, peacetime, amity (formal), harmony, armistice, reconciliation, ceasefire, accord, goodwill
    antonym: war
  • calm, quiet, stillness, tranquility, silence, harmony, serenity
    antonym: uproar