để cho, cho phép
 tôi để cho nó thử một lần nữa
 cho thuê
 nhà cho thuê
 để cho đi qua
 hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
 cô ta bỏ xoã tóc
 cho vào, đưa vào
 (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
 để cho vào
 cho ai vào nơi nào
 cho biết
 để cho ai hiểu biết điều bí mật
 tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ
 bắn ra
 nổ súng
 bắn một mũi tên
 để chảy mất, để bay mất (hơi...)
 (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
 để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
 để cho nước ở bồn tắm chảy ra
 tiết lộ, để cho biết
 tiết lộ điều bí mật
 nới rộng, làm cho rộng ra
 cho thuê rộng rãi
 đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
 (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
 không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
 giao phó cho ai làm việc gì một mình
 bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
 kệ tôi, để mặc tôi
 để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
 để lộ bí mật
 khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
 bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
 nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
 buông ra một lời nhận xét về ai
 (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
 bắn (súng, tên lửa...)
 ném, văng ra, tung ra
 văng ra những tràng chửi rủa
 buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
 không tự kìm được, để cho tình cảm lôi cuốn đi
 bảo cho ai biết, báo cho ai biết
 tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
 bỏ qua, không để ý
 để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
 bỏ lỡ mất một cơ hội
 nói vong mạng, nói không suy nghĩ