danh từ
 sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
 tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh
 là bạn tốt/xấu
 chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào
 làm như một người nào đó; tốt hơn những người khác
 Tôi lại đến muộn nữa rồi - Này, anh còn khá hơn khối người khác đấy. Ông chủ còn chưa đến cơ mà!
 nhóm người cùng với nhau; khách khứa
 tối nay họ có khách
 chúng tôi đợi khách đến vào tuần tới
 nhóm người liên kết lại để kinh doanh vì mục đích thương mại; công ty
 công ty đường sắt
 công ty cổ phần
 nhóm người làm việc chung với nhau
 đoàn diễn viên
 đoàn kịch
 thủy thủ đoàn của một chiếc tàu
 (quân sự) đại đội
 cùng đi (cùng ở) với ai cho có bạn
 kết bạn với những người xấu
 với sự có mặt của nhiều người khác
 nói thầm trước mặt những người khác là không lịch sự
 cùng với ai
 cắt đứt quan hệ với ai, đoạn tuyệt với ai
 trừ các bạn ra, trừ quý vị ra
 tốt nhất là chỉ có hai người với nhau mà thôi
 như một người bạn
 Tôi ghét đi chơi một mình : Tôi đưa vợ tôi đi chung cho vui
 khóc theo (vì bạn mình khóc)