danh từ
 khe hở, lỗ hổng
 lỗ hổng ở hàng rào/bờ giậu
 một khoảng trống trong đám mây
 quá trình mở ra/nở ra
 sự nở ra của một bông hoa
 sự mở một thư viện mới
 phần đầu, phần mở đầu
 phần mở đầu của một quyển sách/bài diễn văn/bộ phim
 lễ khai mạc, lễ khánh thành
 nhiều người dự lễ khánh thành trung tâm thể thao mới
 cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi
 những cơ hội tốt cho việc buôn bán
 diễn giả cuối cùng đã cho tôi cơ hội tôi đang đợi
 việc chưa có người làm, chức vị chưa có người nhận
 một chỗ làm còn trống trong một hãng quảng cáo
 ngành xuất bản ít có việc làm cho những người mới tốt nghiệp
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa
 (điện học) sự cắt mạch ( radio)