danh từ
 người có bằng cấp (nhất là bằng tốt nghiệp đại học tổng hợp hoặc đại học bách khoa)
 người tốt nghiệp đại học
 người tốt nghiệp đại học Oxford
 người có bằng cử nhân luật/sử học
 người tốt nghiệp về luật
 người đã học xong một khoá tại một trường
 người tốt nghiệp trung học
 nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi
 người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ; nghiên cứu sinh
ngoại động từ
 cái cặp sốt được chia theo độ Farenheit
 thước chia độ theo cả insơ và xăngtimet
 cấp bằng tốt nghiệp cho 200 sinh viên đầu tiên của Viện đại học mở rộng
 chia cái gì thành từng phần
 trong biểu thuế thang bậc, người càng kiếm được nhiều tiền càng nộp thuế nhiều