danh từ
sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
sự lan truyền bệnh tật, sự lây bệnh
bị điếc và câm làm cho việc giao tiếp rất khó khăn
sự giao thiệp, sự liên lạc
liên lạc với ai
liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
hai phòng không thông nhau
( communications ) những phương tiện liên lạc (đường bộ, đường sắt, điện thoại, điện tín, phát thanh, truyền hình) phương tiện liên lạc bằng điện thoại giữa hai thành phố đã được phục hồi
nạn lụt lội tràn lan đã cản trở mọi sự liên lạc với các vùng xa trong tỉnh này
dây báo hãm (trên xe lửa)
vệ tinh viễn thông