Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
relief
[ri'li:f]
|
danh từ
( relief from something ) sự giảm nhẹ, sự khuây khoả
sự điều trị làm giảm bệnh
đem lại, tìm kiếm, tìm thấy, cảm thấy khuây khoả
công việc của bác sĩ là làm giảm bớt sự đau đớn, khổ sở
thuốc làm giảm đau phần nào
tôi thở phào nhẹ nhõm khi nghe tin anh ấy vô sự
thậ nhẹ cả người là mình đã không đến muộn
'Thật là nhẹ cả người! ', cô ta vừa nói vừa tháo đôi giày chật ra
những lời nói đùa của ông ta đã giảm bớt căng thẳng trong một bài nói thực sự buồn tẻ
tiếp theo là hai diễn viên hài để không khí đỡ căng thẳng
sự cứu tế, sự cứu viện, sự trợ giúp
gửi hàng cứu trợ (thực phẩm, quần áo, thuốc men) cho những người mất nhà cửa do nạn lụt
cứu giúp các nạn nhân của vụ động đất
cứu tế những người tị nạn
các ủy ban cứu đói
( relief of something ) sự giải vây (một thành phố...)
sự thay phiên, sự đổi gác; người thay phiên (người tiếp theo phiên gác của người khác..)
thay phiên cho Peter
người lái xe, đội thay phiên
vật thay thế, vật tăng cường (tàu hoả, xe buýt.. bổ sung cho dịch vụ (thường) lệ)
toa xe đã chật người, nên một toa bổ sung đã được móc vào
danh từ
sự chạm/đắp nổi (trong phương pháp điêu khắc, đúc); đồ đắp (khắc, chạm) nổi (như) relievo
chạm nổi cao/thấp
(nghĩa bóng) sự nổi bật lên
nổi bật lên
nêu bật vấn đề gì
sự khác nhau về độ cao của đồi (thung lũng..)
bản đồ địa hình nổi
(địa lý,địa chất) địa hình
Chuyên ngành Anh - Việt
relief
[ri'li:f]
|
Hoá học
địa hình; sự giảm nhẹ
Kỹ thuật
sự giảm áp, sự dỡ tải; sự nhấc dao (dao bào ở khoảng chạy ngược); mặt hớt lưng (dụng cụ cắt); góc sau (dụng cụ cắt); lỗ xả; hình dập nổi; địa hình
Sinh học
sự tháo dỡ, sự giảm áp suất
Xây dựng, Kiến trúc
sự giảm áp, sự dỡ tải; sự nhấc dao (dao bào ở khoảng chạy ngược); mặt hớt lưng (dụng cụ cắt); góc sau (dụng cụ cắt); lỗ xả; hình dập nổi
Từ điển Anh - Anh
relief
|

relief

relief (rĭ-lēfʹ) noun

1. The easing of a burden or distress, such as pain, anxiety, or oppression.

2. Something that alleviates pain or distress.

3. a. Public assistance. b. Aid in time of danger, especially rescue from siege.

4. a. Release from a post or duty, as that of sentinel. b. One who releases another by taking over a post or duty.

5. A pleasant or amusing change; a diversion.

6. a. The projection of figures or forms from a flat background, as in sculpture, or such a projection that is apparent only, as in painting. b. A work of art featuring such projection. Also called relievo.

7. Geology. The variations in elevation of an area of the earth's surface.

8. Distinction or prominence due to contrast: "The light brought the white church . . . into relief from the flat ledges" (Willa Cather).

9. Law. Redress awarded by a court.

10. A payment made by the heir of a deceased tenant to a feudal lord for the privilege of succeeding to the tenant's estate.

idiom.

on relief

Receiving public assistance because of need or poverty.

 

[Middle English, from Old French, from relever, to relieve. See relieve Senses 6, 7, and 8, French, from Italian rilievo. See bas-relief.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
relief
|
relief
relief (n)
  • respite, release, reprieve, break, liberation, help
  • assistance, aid, help, reinforcement, support, alleviation