Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
register
['redʒistə]
|
danh từ
(sách bao gồm) danh sách hoặc bản ghi chép chính thức những tên, khoản, số người có mặt...; sổ sách
sổ khai sinh
sổ xứ đạo (sổ ghi việc khai sinh, khai tử và kết hôn)
sổ bầu cử/sổ cử tri
ghi các mục vào sổ
thầy giáo gọi tên trong sổ; thầy giáo điểm danh
máy ghi, công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...)
máy đếm tiền (ở tiệm ăn...)
(âm nhạc) quãng âm
(ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy
sắp chữ cân
sắp chữ không cân
van điều tiết; van, cửa lò (lò cao...)
(ngôn ngữ học) phạm vi từ vựng (ngữ pháp..) dùng trong những tình huống giao tiếp cụ thể, trong bối cảnh nghề nghiệp
từ ngữ nói thân mật
những từ ngữ chuyên môn trong tiếng Anh
động từ
đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
đăng ký tên vào sổ
vào sổ các hành lý; đăng ký hành lý
đăng ký xe hơi của mình, ngày sinh của đứa trẻ, môn bài
y tá chính thức (có đăng ký với nhà nước)
hãy đăng ký nhà theo tên của anh
ghi tên vào danh sách cử tri
đăng ký khách sạn (đặt thuê buồng với tư cách là khách)
anh phải đăng ký với cảnh sát/đại sứ quán
tôi có thể ghi tên học tiếng A Rập ở đâu?
cô ta được ghi là tàn tật
trình bày chính thức bằng văn bản để được xem xét
trình đơn khiếu nại với nhà chức trách
(về những con số) được chỉ ra hoặc được ghi lại; (về dụng cụ đo) chỉ hoặc ghi (con số)
sự mất áp suất đã không được chỉ ra trên mặt đồng hồ
nhiệt kế chỉ 32 độ C
biểu lộ
anh ta đóng sầm cửa để biểu lộ sự phản đối
nét mặt cô ta biểu lộ sự ngạc nhiên/mất tinh thần
(nghĩa bóng) ghi nhận; nhận ra, nhớ; để ý (về người)
tôi không nhớ tên cô ta
tôi để ý thấy (việc) anh ta đến trễ
gửi bảo đảm (thư..); gửi bảo đảm hành lý
gửi bảo đảm một bức thư
gửi bảo đảm hành lý tới Rio bằng đường biển
(ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)
Chuyên ngành Anh - Việt
register
['redʒistə]
|
Hoá học
máy ghi, bộ phận ghi
Kinh tế
danh sách; sổ sách; sổ đăng ký
Kỹ thuật
cái ghi; thanh ghi; danh sách; sổ sách; sổ đăng ký
Tin học
thanh ghi
Vật lý
máy (tự) ghi, bộ phận (tự) ghi
Xây dựng, Kiến trúc
sổ đăng ký
Từ điển Anh - Anh
register
|

register

register (rĕjʹĭ-stər) noun

Abbr. reg.

1. a. A formal or official recording of items, names, or actions. b. A book for such entries. c. An entry in such a record.

2. The act of registering.

3. A device that automatically records a quantity or number.

4. Computer Science. A part of the central processing unit where groups of binary digits are stored as the computer is processing them.

5. An adjustable, grill-like device through which heated or cooled air is released into a room.

6. A state of proper alignment: to be in register.

7. Printing. a. Exact alignment of the lines and margins on the opposite sides of a leaf. b. Proper positioning of colors in color printing.

8. Music. a. The range of an instrument or a voice. b. A part of such a range. c. A group of matched organ pipes; a stop.

9. A variety of language used in a specific social setting: speaking in an informal register; writing in a scientific register.

verb

registered, registering, registers

 

verb, transitive

1. a. To enter in an official register. b. To enroll officially or formally, especially in order to vote or attend classes.

2. To set down in writing; record: "It is for the historian to discover and register what actually happened" (Robert Conquest).

3. To indicate on or as if on an instrument or a scale.

4. To give outward signs of; express: Her face registered surprise.

5. To attain or achieve: registered a new high in sales.

6. To cause (mail) to be officially recorded and specially handled by payment of a fee.

7. To adjust so as to be properly aligned.

verb, intransitive

1. To place or cause placement of one's name in a register.

2. To have one's name officially placed on a list of eligible voters.

3. To enroll as a student.

4. To be indicated on or as if on an instrument or a scale.

5. To be shown or expressed, as on the face.

6. To make an impression; be recorded in the mind: The warning failed to register.

7. To be in proper alignment.

 

[Middle English registre, from Old French, from Medieval Latin registrum, alteration of Late Latin regesta, from Latin neuter pl. past participle of regerere, to record : re-, re- + gerere, to carry.]

regʹisterer noun

regʹistrable (-ĭ-strə-bəl) adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
register
|
register
register (n)
list, record, catalog, index, inventory, chronicle, schedule, roll
register (v)
  • enter, list, record, catalog, keep details, put in, chronicle
  • enlist, enroll, sign on, sign up, go into, join, put your name down
  • disclose, show, convey, score, express, transmit, display, reveal
    antonym: hide
  • reach, touch, record, measure, indicate