Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
necessity
[ni'sesiti]
|
danh từ
( necessity for something / to do something ) hoàn cảnh buộc mình phải làm cái gì; trạng thái bị bắt buộc; sự cần thiết
anh ta cảm thấy rất cần phải nói chuyện về nhứngvân đề của anh ta
cô ta bị hoàn cảnh thúc đẩy phải lấy trộm thực phẩm cho những đứa con của cô ta đang sắp chết đói
trong trường hợp hết sức cần thiết thì bao giờ chúng tôi cũng đến
không nhất thiết ngày nào anh cũng phải viết thư về cho mẹ
tất cả chúng đều phải khuất phục trước hoàn cảnh bắt buộc
nhất thiết phải làm điều gì
( số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng
cơm ăn áo mặc là những thứ cần thiết cơ bản trong đời sống
cảnh nghèo túng; cảnh túng thiếu
nghèo túng
giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng
quy luật tự nhiên được coi là chủ đạo cho hành động của con người; quy luật tất yếu
lương tăng thì giá cả cũng tăng, đó có phải là quy luật tất yếu hay không?
bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc
cái khó ló cái khôn
(xem) law