Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
justice
['dʒʌstis]
|
danh từ
sự công bằng; phẩm chất công bằng
pháp luật dựa trên các nguyên tắc công bằng
những cố gắng để thực hiện công bằng xã hội trọn vẹn
anh ta yêu cầu, có phần nào hợp lý và đúng đắn, rằng phải cho anh ta một cơ hội bày tỏ quan điểm của mình
luật pháp và sự thực thi luật pháp; công lý; tư pháp
toà án công lý
đưa ai ra toà để xét xử
một vụ án xử sai
(dùng làm danh hiệu của một quan toà ở toà án tối cao)
Mr Justice Smith
Ngài thẩm phán Smith
như High Court
biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì
Vì chúng tôi đã ăn rồi, nên không thưởng thức được tài nấu ăn của bà ấy
thừa nhận giá trị của ai/cái gì; đối xử công bằng với ai/cái gì
công bằng mà nói, chúng ta phải thừa nhận rằng cô ta xứng đáng thắng cuộc
bức ảnh không thể hiện được đầy đủ màu sắc rực rỡ của các vườn hoa
làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì
anh ta không dốc hết khả năng trong kỳ thi vừa rồi
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
justice
|
justice
justice (n)
  • fairness, impartiality, righteousness, reasonableness, evenhandedness, fair dealing, honesty, integrity, uprightness, rightness, justness
    antonym: unfairness
  • validity, legitimacy, rightfulness, acceptability, reasonableness, legitimateness, lawfulness
  • judge, magistrate, justice of the peace, judge advocate