Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
register
['redʒistə]
|
danh từ
(sách bao gồm) danh sách hoặc bản ghi chép chính thức những tên, khoản, số người có mặt...; sổ sách
sổ khai sinh
sổ xứ đạo (sổ ghi việc khai sinh, khai tử và kết hôn)
sổ bầu cử/sổ cử tri
ghi các mục vào sổ
thầy giáo gọi tên trong sổ; thầy giáo điểm danh
máy ghi, công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...)
máy đếm tiền (ở tiệm ăn...)
(âm nhạc) quãng âm
(ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy
sắp chữ cân
sắp chữ không cân
van điều tiết; van, cửa lò (lò cao...)
(ngôn ngữ học) phạm vi từ vựng (ngữ pháp..) dùng trong những tình huống giao tiếp cụ thể, trong bối cảnh nghề nghiệp
từ ngữ nói thân mật
những từ ngữ chuyên môn trong tiếng Anh
động từ
đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
đăng ký tên vào sổ
vào sổ các hành lý; đăng ký hành lý
đăng ký xe hơi của mình, ngày sinh của đứa trẻ, môn bài
y tá chính thức (có đăng ký với nhà nước)
hãy đăng ký nhà theo tên của anh
ghi tên vào danh sách cử tri
đăng ký khách sạn (đặt thuê buồng với tư cách là khách)
anh phải đăng ký với cảnh sát/đại sứ quán
tôi có thể ghi tên học tiếng A Rập ở đâu?
cô ta được ghi là tàn tật
trình bày chính thức bằng văn bản để được xem xét
trình đơn khiếu nại với nhà chức trách
(về những con số) được chỉ ra hoặc được ghi lại; (về dụng cụ đo) chỉ hoặc ghi (con số)
sự mất áp suất đã không được chỉ ra trên mặt đồng hồ
nhiệt kế chỉ 32 độ C
biểu lộ
anh ta đóng sầm cửa để biểu lộ sự phản đối
nét mặt cô ta biểu lộ sự ngạc nhiên/mất tinh thần
(nghĩa bóng) ghi nhận; nhận ra, nhớ; để ý (về người)
tôi không nhớ tên cô ta
tôi để ý thấy (việc) anh ta đến trễ
gửi bảo đảm (thư..); gửi bảo đảm hành lý
gửi bảo đảm một bức thư
gửi bảo đảm hành lý tới Rio bằng đường biển
(ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy)
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
registering
|
registering
registering (n)
registration, recording, record-keeping, process, action, cataloguing, listing, chronicling