Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gọi
[gọi]
|
to hail
To hail a pedicab
to call
If you need me, just call
However late you arrive, call me
She called to her son in the crowd
She called him a crook
Are you calling me a robber?
to call; to wake up; to awaken
How early would you like to be woken?
Can you call me at nine?; Can you wake me up at nine?
To phone for a taxi/joiner
May I phone Hanoi/the United States?
Where are you calling/phoning from?
Don't call me at work, because my boss is very difficult
How much does it cost to call Vietnam?
You have a call from your son/Canada
to order (in a restaurant)
Have you given your order?; Have you ordered yet?
Chuyên ngành Việt - Anh
gọi
[gọi]
|
Tin học
call
Từ điển Việt - Việt
gọi
|
động từ
phát ra tiếng hoặc tín hiệu để kêu
trống gọi vào lớp; tiếng chuông gọi cửa
yêu cầu phải đến
gọi bác sĩ đến khám bệnh; toà gọi thẩm vấn
đặt tên
mỗi miền gọi mỗi khác; thành phố Hồ Chí Minh trước gọi là Sài Gòn
yêu cầu đến với mình
thương đi gọi, nhớ đi tìm (tục ngữ)
tham gia vào
gọi chung vốn
quan hệ họ hàng
theo vai vế, ông ấy gọi tôi bằng anh
coi như
mời anh chung rượu gọi là làm quen