Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
về
[về]
|
to return; to come back
Ông ta / từ Sài Gòn về
He returned from Saigon
I can't find my way back to the hotel
as to ...; as regards; with regard to ...; as for ...
With regard to the question of pay/As regards the question of pay, I would like to say that ...
about; on
To read a bood about/on gardening
The Party organisations in the army must be politically and ideologically strong
Economically, the current volume of trade and investment is not very impressive but the potential is enormous
for
He can't be blamed for the accident
To thank somebody for something
in
Training in publishing/financial management
to come; to finish
My horse finished first/last
To come second in a race
Từ điển Việt - Việt
về
|
động từ
Trở lại nơi mình đã đi khỏi.
Tan sở về nhà; về quê.
Đến nơi mình có quan hệ gắn bó, thân mật.
Anh ấy về đây công tác đã mấy năm rồi; lâu rồi nay mới có dịp về thăm quê bạn.
Theo hướng cũ hoặc đưa đến nơi của mình.
Đem về nhiều thứ; quay về công ty.
Theo hướng chuyển tới đích cuối cùng.
Xe đưa khách về bến; hàng hoá về đủ chưa?
Chết; qua đời.
Về nơi suối vàng.
Thuộc quyền sở hữu của người khác.
Ruộng đất đã về tay người nông dân.
Khoảng thời gian nào đó.
Thời tiết càng về cuối năm càng lạnh.
kết từ
Phạm vi hoạt động hay phương hướng của điều sắp nêu.
Còn nhiều ý kiến về cách làm việc mới.