Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
xin
[xin]
|
to ask; to beg
Have you asked to have a phone put in?
To ask for early retirement
to apply for ...; to petition
To apply for promotion/membership
please
Please sit down!; Please take a seat !
Please don't interrupt!
'Please keep the window closed'
(toán học) sine; sin
Từ điển Việt - Việt
xin
|
động từ
Ngỏ ý để được đồng ý điều gì.
Đơn xin nghỉ phép; xin mẹ đi chơi.
Dùng đầu câu tỏ ý khiêm tốn, lịch sự.
Xin chờ một chút; xin mời vào.
Từ tỏ ý chào mời, cảm ơn,...
Xin trân trọng giới thiệu; tôi xin thưa vài điều.