Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
trong
[trong]
|
clear; pure
internal; interior; inner; inside
in
To talk in class
It's a good film, but there's too much violence in it
during
It is inadvisable to drink alcohol during the treatment
within
Countries within the EC
To hold an important position within the Party/government
Chuyên ngành Việt - Anh
trong
[trong]
|
Kỹ thuật
internal
Vật lý
internal
Từ điển Việt - Việt
trong
|
danh từ
phía thuộc phạm vi được xác định, trái với ngoài
vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa (Truyện Kiều)
cơ quan chỉ tiếp khách trong giờ hành chánh
những vị trí gần trung tâm
quyển sách để ở trong;
nhà trong thị xã
vùng địa lý ở vào phía nam so với vùng địa lý miền khác
quê tận miền trong;
từ trong Nam ra đến ngoài Bắc
khoảng thời gian trước đó không bao lâu
trong năm tôi có đến thăm anh ấy vài lần
kết từ
hoàn cảnh, môi trường của sự việc
sinh ra trong thời chiến tranh;
xót người trong hội đoạn trường đòi cơn (Truyện Kiều)
giới hạn về thời gian của sự việc được nói đến
trong vòng một tuần sẽ xong;
thanh minh trong tiết tháng ba (Truyện Kiều)
tính từ
tinh khiết, không đục
ngoài đầu cầu nước trong như lọc (Chinh Phụ Ngâm);
gương trong chẳng chút bụi trần (Truyện Kiều)
(âm thanh) cao và nhẹ nhàng
trong như tiếng hạc bay qua (Truyện Kiều)