Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ông
[ông]
|
danh từ.
grandfather, old man
paternal grandfather.
gentleman; you (used by grandchild to grandfather); I (used by grandfather to grandchild); you (used to men); he (of men over 30)
Ask the gentleman to come in.
you mister; you sir, Mr.
ông Nam
Mr. Nam
husband, man
my husband, my man
Từ điển Việt - Việt
ông
|
danh từ
người sinh ra cha hoặc mẹ mình
ông nội tôi năm nay đã chín mươi tuổi
từ gọi người đứng tuổi hoặc được kính trọng
ông tổng; ông chủ tịch
đại từ
từ tự xưng khi tức giận hoặc ra vẻ hách dịch
chờ đấy, mày sẽ biết tay ông
từ gọi người ngang hàng hoặc đàn em
ông vào nhà tôi uống chén trà đã
từ gọi tôn vật được sùng bái hay khiếp sợ
ông tơ bà nguyệt; ông cọp
từ để nói với ông nội, ông ngoại
ông cho cháu đi với nhé
từ để xưng với cháu
bài tập nào không hiểu, cháu đưa ông xem