Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cũng
[cũng]
|
as well; also; so; too
I also have some savings
I was there too/as well
I think so too
I'm tired - You too?
She also works in Hanoi; She works in Hanoi too/as well
If a child can do it, so can I
the same
Denmark and Senegal both have four points and Uruguay is in the same situation as us
very
That very old school
... nào cũng ...
Every; all
Every room has a view of the sea; All rooms overlook the sea
His portrait was in the front of every schoolbook
She goes to confession every week
He is successful in everything
Từ điển Việt - Việt
cũng
|
phụ từ
sự giống nhau giữa hai vật về mặt tính chất
tôi cũng đi; cô ấy và tôi cũng làm ở Hà Nội
xảy ra trong cùng một hoàn cảnh
họ làm được thì tôi cũng làm được
cho là được
anh làm thế tôi nghĩ cũng đúng
tuy vậy vẫn cứ
nó làm gì cũng suy nghĩ nhưng tôi cũng còn lo