Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
cœur
|
danh từ giống đực
trái tim
cơ tim
bệnh tim
tim nhân tạo
ngực
đau ngực, buồn nôn
lòng; tâm tình
có lòng tốt
ngỏ lòng
dạy dỗ một đứa bé
trung tâm, lõi giữa
trung tâm thành phố
lõi cây
giữa rừng (trong rừng sâu)
giữa mùa hạ
lòng dũng cảm; lòng hăng hái
hăng hái làm việc
vật hình tim, quả tim
đeo quả tim vàng
(đánh bài, (đánh cờ)) hoa cơ; con cơ
toàn tâm, toàn ý; một cách rất vui vẻ
cởi mở
kiên cường thì không có gì không làm được
không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
chuyện yêu đương
khêu gợi tình yêu
người bạn tình, người yêu vì tình (không phải vì tiền)
làm đau lòng
can đảm; dũng cảm
có đủ can đảm để... có đủ nhẫn tâm để...
tôi không có đủ nhẫn tâm tống cổ hắn đi
đau buồn
thẳng thắn cởi mở; rộng rãi tốt bụng
buồn nôn
quan tâm đến việc gì
rất xinh; rất dễ yêu
làm cho ai đau khổ
khẩu phật tâm xà
miệng làm duyên
thành thực, không giấu giếm gì nhau
người rất dũng cảm
người vô tình, người cứng rắn
tính dữ tợn; tính vô tình
tấm lòng vàng
tâm thất phải
tâm thất trái
tiếng lòng
sẵn sàng, vui vẻ; với tất cả chân tâm
vui lòng (làm gì)
thổ lộ tâm can
nhịn ăn
khuyến khích ai; động viên ai (làm gì)
làm cho ai can đảm lên; làm cho ai dũng cảm lên
biết rõ ràng đích xác
được lòng ai
người hảo tâm
người nhẫn tâm
người con trai làm đỏm
tiếng nói chân tình từ đáy lòng
tôi linh cảm thấy thế
làm buồn nôn; làm chán ngán
cảnh tượng làm tôi chán ngán
xa mặt cách lòng
nôn, mửa
gây nguy hiểm
em yêu, anh yêu
một lòng yêu nhau
hai người chỉ là một, tin yêu nhau hết lòng
không còn lòng dạ nào để...
tôi không còn lòng dạ nào để cười nữa (đang rất sầu não)
có thù oán với ai
thuộc lòng
học thuộc lòng
giết
làm cho buồn phiền, đè nặng lên lòng
quan tâm đến (việc gì)
theo ý (ai)
tha thiết với việc gì
âm thầm đau khổ
làm đau lòng
nếu anh muốn
nó đã bắt đầu yêu
làm cho buồn nôn
làm cho chán ngán
khi mà tôi vẫn còn sống
khiến cho hết sức quan tâm đến
có cách làm cho vui lòng
muốn ăn gan uống máu ai