Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
petit
|
tính từ
nhỏ, bé
một gói nhỏ
con mèo nhỏ
khi tôi còn nhỏ
nó nhỏ hơn tôi
một người phụ nữ nhỏ nhắn
một căn hộ quá nhỏ
đi bước nhỏ
cây này còn khá nhỏ
mày còn quá nhỏ để có thể đi chơi một mình
nhỏ mọn, hèn mọn
việc nhỏ mọn
một nhân vật hèn mọn
chi tiết vụn vặt
(thân mật) yêu
mẹ thân yêu
thiếu tính toán lâu dài, đến đâu hay đến đó
thu nhỏ
(thân mật) ranh mãnh
tích tiểu thành đại
tình thân
rượu vang trắng
em trai
tiếng Pháp giả cầy
nói tiếng Pháp giả cầy
họ
em gái
cô thợ may tập nghề
những dân thường
người nhỏ nhen
bệnh đậu mùa
món thịt lợn kho mặn
sự săn sóc ân cần
thu mình lại; ẩn náu
khúm núm trước mặt ai
danh từ giống đực
em bé, trẻ con
các em bé vào trước
con
con mèo cái và đàn con
cái nhỏ
từ cái nhỏ đến cái lớn
( số nhiều) dân nghèo; người yếu; người hèn mọn
đẻ (động vật)
sinh sôi, nảy nở, tăng lên
nợ của ai đó đã tăng lên
thế giới vi mô
phó từ
(từ cũ, nghĩa cũ) ít
thu nhỏ lại
dần dần, lần lần
phản nghĩa Grand . Colossal , géant , gigantesque , immense ; âgé , adulte ; ample , étendu , large ,
phản nghĩa grandiose , magnique .