Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
pas
|
danh từ giống đực
bước
một bước về phía trước
tiến một bước
lùi một bước
nhường bước ai
(kỹ thuật) bước đinh ốc
cách đây vài bước
tiếng bước đi
tôi nghe có tiếng bước đi
vết chân
vết chân trên cát
cách đi, dáng đi
dáng đi nặng nề
sự vượt lên, sự vượt qua
ngưỡng (cửa)
ngưỡng cửa
hẻm núi, eo biển
Le pas de Calais
eo biển Ca-le
nước đi (của ngựa)
(từ cũ, nghĩa cũ) bậc (cầu thang)
mỗi lúc lại, rất nhiều khi
đi nhanh
rón rén, nhẹ nhàng
rón rén tiến lại gần
đi chậm như rùa
đi chậm chạp
đủng đỉnh từng bước
đi đều đặn, theo nhịp
đều đặn tiến lên trước
bước đều, bước theo nhịp (trong quân đội)
nhanh chóng
lấn bước ai
nhường bước
rảo bước
theo gót ai, bắt chước ai
chưa tiến hơn lúc mới ở bước đầu
đi bách bộ
cầu thân; làm lành trước
trượt chân
sai lầm
tiến bộ nhanh
quyết định làm một việc khó nhọc
chỉ có một bước, rầt gần
sợ thì đi nhanh
bước đầu, sơ bộ
bắt chước ai
giậm chân tại chỗ
cuộc tấn công giậm chân tại chỗ
bước khó khăn, cảnh gian nan
đưa ai vào khuôn phép
theo dõi từng bước
từng bước một
bước đi bệ vệ
bước gấp
vượt lên trước ai
chế ngự ai, chi phối ai
tiếc công khó nhọc
quay trở lại
thay đổi thái độ
phòng đợi (ở một công sở)
theo ai khắp nơi
quyết định làm một việc khó nhọc
vào khuôn phép
dưới chân
một sự sai lầm
không chờ đợi nữa, không trông chờ nữa
phó từ
không
tôi không biết
anh ta không thích nói chuyện với tôi
không may
không hẳn
không một cử chỉ
(mệnh lệnh) đừng, không được
không được đụng vào!
(thân mật) có phải không?
như bất cứ ai
chứ không phải
không nhiều
không một tí nào
không rét một tí nào
chưa
không một tí nào
không một người nào; không một vật nào
thật không? thật
sao lại không?