Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
savoir
|
ngoại động từ
biết
tôi không biết tên nó
tôi muốn biết nhiều hơn nữa về chuyện đó
tôi biết tại sao anh ta lại tức giận
làm sao anh biết tôi ở đây
anh ta đã đến đây nhưng chẳng ai biết chuyện đó cả
biết tiếng Anh
biết bơi
biết lái xe
biết chỉ huy
tôi không biết nói dối
nó biết làm cho người ta hiểu nó
tôi không biết nịnh, tôi không thể xu nịnh được
thuộc, nhớ
thuộc bài
là, như là
nhiều đồ gỗ khác nhau, như là; một tràng kỷ, một tủ, v. v...
là; rằng
anh ta đã trả lời chúng tôi rằng anh ta chấp nhận
trời biết
có mà trời biết rồi sau ta thế nào!
trời biết là tôi có tội hay không
biết nhiều
làm giỏi mà không tự biết, thành công mà không hay
cho biết; báo cho biết
nếu cô ta đến, hãy báo cho tôi biết
nó ở đâu không biết
cần phải biết rằng; phải biết rằng
từ rất lâu rồi
tôi không thể
tôi chẳng biết tí gì về chuyện đó cả
tôi không cần nói dài dòng nữa
lưỡng lự
lúng túng lắm, luống cuống lắm
không hiểu gì; lúng ta lúng túng
lúng túng, ngượng nghịu
lúng túng không biết làm thế nào
không biết nhờ cậy vào ai, hết phương kế
không biết xoay xở thế nào
không biết làm gì
không biết tí gì
cương quyết từ chối
theo chỗ tôi biết
biết đâu đấy?
savez -vous ?; sais -tu ?
có phải không?
khéo xoay xở
chăm chú vào những món lợi lộc của mình
biết được chuyện gì (điều gì) qua ai, nhờ ai
tôi biết được chuyện đó nhờ anh của cô ta (của anh ta)
rất thông thạo, rất rành
mọi người đều biết rằng
(nhắc ai việc gì) anh biết không; anh biết đấy
anh biết đấy, tôi không tin vào những lời hứa của cô ta
không phải là anh không biết rằng
nội động từ
có kinh nghiệm
nếu tuổi trẻ có kinh nghiệm
biết chắc
nếu tôi biết chắc, tôi sẽ đi
(toán học) nếu biết; biết rằng
biết rằng x = y, hãy chứng minh rằng...
phản nghĩa Ignorer
danh từ giống đực
kiến thức, tri thức
tri thức rộng
phản nghĩa Ignorance .