Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prove
[pru:v]
|
ngoại động từ
( to prove something to somebody ) chứng tỏ; chứng minh
chứng minh sự thật
chứng tỏ thiện chí của mình
chứng minh tội lỗi của ai/chứng minh rằng ai có tội
xác nhận; chứng thực (cũng) probate
chúc thư phải được chứng thực thì chúng ta mới có thể hưởng di sản
( to prove ( oneself ) something ) tỏ ra
các phương pháp cũ rốt cuộc tỏ ra là tốt nhất
công việc tỏ ra là khó khăn hơn chúng ta tưởng
cô ta luôn tự cho mình là một hoa hậu
thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...)
(từ cổ, nghĩa cổ) thử thách
thử thách lòng can đảm của ai
nội động từ
(nói về bột nhào) nở phồng ra do tác dụng của men
chứng minh trường hợp/quan điểm
anh ta viện dẫn các số liệu để chứng minh trường hợp của mình
bà ấy cho là tiền bạc bị phung phí và dường như các khó khăn về tài chính của chúng tôi chứng minh quan điểm đó
Chuyên ngành Anh - Việt
prove
[pru:v]
|
Hoá học
thử, chứng minh, thăm dò
Kỹ thuật
thử, chứng minh, thăm dò
Toán học
chứng minh
Vật lý
chứng minh
Từ điển Anh - Anh
prove
|

prove

prove (prv) verb

proved or proven (prʹvən), proving, proves

 

verb, transitive

1. To establish the truth or validity of by presentation of argument or evidence.

2. Law. To establish the authenticity of (a will).

3. To determine the quality of by testing; try out.

4. Mathematics. a. To demonstrate the validity of (a hypothesis or proposition). b. To verify (the result of a calculation).

5. Printing. To make a sample impression of (type).

6. Archaic. To find out or learn (something) through experience.

verb, intransitive

To be shown to be such; turn out: a theory that proved impractical in practice.

phrasal verb.

prove out

To turn out well; succeed.

 

[Middle English proven, from Old French prover, from Latin probāre, to test, from probus, good.]

provabilʹity or provʹableness noun

provʹable adjective

provʹably adverb

provʹer noun

Usage Note: Proved is actually the older form of the past participle; proven is a Scottish variant that was first introduced into wider usage in legal contexts: The jury ruled that the charges were not proven. Both forms are now well established in written English as participles: He has proved (or proven) his point. The claims have not been proved (or proven). However, proven is more common when the word is used as an adjective before a noun: a proven talent.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prove
|
prove
prove (v)
  • show, demonstrate, verify, evidence, attest, bear out, substantiate, ascertain (formal), corroborate, uphold, support, sustain, establish, confirm
    antonym: disprove
  • turn out, develop, grow, grow up, be, show yourself, end up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]