Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
person
['pə:sn]
|
danh từ, số nhiều people
con người như một cá thể có tính cách riêng biệt; người
ông ấy chính là người mà chúng ta cần cho công việc
người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi
(nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả...
thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia là ai?
một người nào đó (mà chúng tôi không muốn nêu tên) đã khoá cửa không cho chúng tôi vào nhà
người nào tiểu tiện ngoài đường sẽ phải đóng tiền phạt thật nặng
thân hình, vóc dáng
anh ta có vóc người đẹp, anh ta đẹp trai
nhân vật (tiểu thuyết, kịch)
(ngôn ngữ học) một trong ba ngôi của đại từ nhân xưng ( 'tôi/chúng ta' chỉ người hoặc những người đang nói; 'anh/các anh' chỉ người hoặc những người được nói với; 'nó/chúng nó' chỉ người/những người hoặc đồ vật/những đồ vật được nói đến); ngôi
ngôi thứ nhất
ngôi thứ hai
ngôi thứ ba
mang theo mình; trong người
người ta tìm thấy một khẩu súng trong người hắn
bản thân có mặt; đích thân
người thắng cuộc sẽ đích thân đến đó lãnh thưởng
anh có thể trực tiếp liên lạc với chúng tôi hoặc qua thư điện tử
dưới hình thức hay tình trạng của ai; bản thân
bản thân cha nó đã đến giúp nó; chính cha nó đã đến giúp nó
công ty có một nguồn vốn quan trọng là bản thân giám đốc nghiên cứu; bản thân giám đốc nghiên cứu là một nguồn vốn quan trọng của công ty
xem respecter
Chuyên ngành Anh - Việt
person
['pə:sn]
|
Kỹ thuật
cá thể
Từ điển Anh - Anh
person
|

person

person (pûrʹsən) noun

Abbr. per., pers.

1. A living human being. Often used in combination: chairperson; spokesperson; salesperson.

2. An individual of specified character: a person of importance. See Usage Note at man.

3. The composite of characteristics that make up an individual personality; the self.

4. The living body of a human being: searched the prisoner's person.

5. Physique and general appearance.

6. Law. A human being or an organization with legal rights and duties.

7. Theology. The separate individualities of the Father, Son, and Holy Spirit, as distinguished from the essence of the Godhead that unites them.

8. Grammar. a. Any of three groups of pronoun forms with corresponding verb inflections that distinguish the speaker (first person), the individual addressed (second person), and the individual or thing spoken of (third person). b. Any of the different forms or inflections expressing these distinctions.

9. A character or role, as in a play; a guise: "Well, in her person, I say I will not have you" (Shakespeare).

idiom.

in person

In one's physical presence; personally: applied for the job in person.

 

[Middle English, from Old French persone, from Latin persōna, mask, role, person, probably from Etruscan phersu, mask.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
person
|
person
person (n)
  • being, human being, individual, creature, one, soul, somebody, type, anybody, party, human
  • appearance, personality, persona, character, ego, mien (literary)
  • body, form, frame, figure
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]