Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
either
['aiðə, 'i:ðə]
|
tính từ
cái này hay cái kia trong hai cái
anh có thể đỗ xe ở bên này hay bên kia đường phố
hãy giữ một trong hai mẫu đơn đó
có cầu thang ở cả hai đầu hành lang
đại từ (dùng với động từ số ít)
tôi đã mua hai cái bánh - anh có thể lấy một trong hai cái
hãy lấy một trong hai quyển sách trên bàn - quyển nào cũng được
phó từ (dùng sau hai động từ phủ định)
tôi không thích áo sơ mi đỏ mà cũng không thích cả áo sơ mi xanh
Mary won't go and Peter won't go either
Mary không đi và Peter cũng sẽ không đi
nó không nghe được và hầu như cũng không nói được
dùng để nhấn mạnh (một nhóm từ phủ định)
tôi biết một nhà hàng Italia ngon. Nó cũng không xa đây lắm
either ...or ...
(dùng để chỉ sự lựa chọn một trong hai)
hoặc tiếng Pháp hoặc tiếng Tây Ban Nha
tôi đã để nó hoặc trên bàn hoặc trong ngăn kéo
anh có thể viết thư hoặc gọi điện thoại để xin một bản
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
either
|
either
either (adj)
  • whichever, any, both, each
  • each, one or the other, both, either one