Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
memory
['meməri]
|
danh từ
năng lực của trí tuệ có thể nhớ lại các sự kiện; trí nhớ
thiết bị giúp trí nhớ
khả năng nhớ của riêng một người; trí nhớ
có trí nhớ tốt/kém (về ngày tháng)
ghi nhớ điều gì
nói theo những gì mình nhớ được
tôi e rằng sự kiện đó đã trượt khỏi trí nhớ của tôi
nếu tôi nhớ không lầm
điều được nhớ lại về người nào sau khi người đó qua đời; ký ức về ai
ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
vật, sự kiện... được nhớ lại; kỷ niệm
những kỷ niệm vui sướng (những kỷ niệm đẹp) của thời thơ ấu
làm cho ai nhớ lại sự việc
(tin học) bộ nhớ của máy tính
xem sieve
để tưởng nhớ đến ai
ông ta lập ra hội từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của ông ta
trong ký ức của những người còn sống; theo những gì mà những người sống nhớ lại được
những người còn sống nhớ lại tiền công một tuần hồi đó là 6 penni
Chuyên ngành Anh - Việt
memory
['meməri]
|
Kỹ thuật
bộ nhớ, trí nhớ
Tin học
bộ nhớ Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn. Xem primary storage , và secondary storage
Toán học
sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin
Từ điển Anh - Anh
memory
|

memory

memory (mĕmʹə-rē) noun

plural memories

1. The mental faculty of retaining and recalling past experience.

2. The act or an instance of remembering; recollection: spent the afternoon lost in memory.

3. All that a person can remember: It hasn't happened in my memory.

4. Something remembered: pleasant childhood memories.

5. The fact of being remembered; remembrance: dedicated to their grandparents' memory.

6. The period of time covered by the remembrance or recollection of a person or group of persons: within the memory of humankind.

7. Biology. Persistent modification of behavior resulting from an animal's experience.

8. Computer Science. a. A unit of a computer that preserves data for retrieval. b. Capacity for storing information: two million bytes of memory.

9. Statistics. The set of past events affecting a given event in a stochastic process.

10. The capacity of a material, such as plastic or metal, to return to a previous shape after deformation.

 

[Middle English memorie, from Anglo-French, from Latin memoria, from memor, mindful.]

Synonyms: memory, remembrance, recollection, reminiscence. These nouns denote the act or an instance of remembering, or something remembered. Memory is the faculty of retaining and reviving impressions or recalling past experiences: He has a bad memory for facts and figures. "Even memory is not necessary for love" (Thornton Wilder). The word also applies to something recalled to the mind, a sense in which it often suggests a personal, cherished quality: "My earliest memories were connected with the South" (Thomas B. Aldrich). Remembrance most often denotes the process or act of recalling: The remembrance of his humiliation was almost too painful to bear. Recollection is sometimes interchangeable with memory: My recollection of the incident differs from yours. Often, though, the term suggests a deliberate, concentrated effort to remember: After a few minutes' recollection she produced the answer. Reminiscence is the act or process of recollecting past experiences or events within one's personal knowledge: "Her mind seemed wholly taken up with reminiscences of past gaiety" (Charlotte Brontë). When the word refers to what is remembered, it may involve the sharing of the recollection with another or others: They spent some time in reminiscence before turning to the business that had brought them together.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
memory
|
memory
memory (n)
  • reminiscence, recollection, recall, remembrance, retention
  • commemoration, remembrance, celebration, memorial
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]