Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
memory
['meməri]
|
danh từ
năng lực của trí tuệ có thể nhớ lại các sự kiện; trí nhớ
thiết bị giúp trí nhớ
khả năng nhớ của riêng một người; trí nhớ
có trí nhớ tốt/kém (về ngày tháng)
ghi nhớ điều gì
nói theo những gì mình nhớ được
tôi e rằng sự kiện đó đã trượt khỏi trí nhớ của tôi
nếu tôi nhớ không lầm
điều được nhớ lại về người nào sau khi người đó qua đời; ký ức về ai
ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
vật, sự kiện... được nhớ lại; kỷ niệm
những kỷ niệm vui sướng (những kỷ niệm đẹp) của thời thơ ấu
làm cho ai nhớ lại sự việc
(tin học) bộ nhớ của máy tính
xem sieve
để tưởng nhớ đến ai
ông ta lập ra hội từ thiện để tưởng nhớ người vợ quá cố của ông ta
trong ký ức của những người còn sống; theo những gì mà những người sống nhớ lại được
những người còn sống nhớ lại tiền công một tuần hồi đó là 6 penni