Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
refresh
[ri'fre∫]
|
ngoại động từ
làm khoẻ người, làm tỉnh táo
uống một chén trà cho tỉnh người lại; tắm nước nóng cho tỉnh người lại
sau giấc ngủ, cô ấy cảm thấy khoẻ khoắn lại
cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái
khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại
tự nhớ lại hoặc làm ai nhớ lại các sự việc bằng cách dựa vào các ghi chép...; gợi nhớ lại
Hãy nhắc tôi nhớ lại : Anh sinh ở York phải không?
Chuyên ngành Anh - Việt
refresh
[ri'fre∫]
|
Tin học
làm tươi, làm mới Lặp lại sự hiện hình hoặc sự lưu trữ dữ liệu để giữ cho những quá trình đó khỏi hỏng hoặc mất. Màn hình video và bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) phải được làm tươi đều đặn. Trong một số chương trình dựa trên DOS loại cũ, người ta dùng lệnh làm tươi để cập nhật mới cho sự hiển thị sau khi bạn biên tập lại một đồ hình hoặc văn bản (nếu màn hình không được làm tươi một cách tự động).
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
refresh
|
refresh
refresh (v)
revive, cool down, enliven, invigorate, rejuvenate, energize, restore, pep up (informal), recharge, revitalize
antonym: wear out