Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
distance
['distəns]
|
danh từ
khoảng cách giữa hai điểm hoặc hai nơi
một tay đua xe đạp giỏi có thể vượt qua được những khoảng cách trên 100 dặm một ngày
từ đây đến đó rất xa/khá xa/không xa mấy
một khoảng cách ngắn/dài/lớn
bờ biển cách nhà tôi có mấy bước chân
(nghĩa bóng) cách xa 50 năm
chỗ hoặc điểm cách xa
ở cách xa 6 dặm, anh không thể thấy rõ lắm
ở khoảng cách đó, nó không bắn trúng đích được
thấy cái gì ở đằng xa
nghe thấy âm thanh lạ từ đằng xa
khoảng cách (không gian hoặc thời gian)
Nhờ kỹ thuật viễn thông hiện đại, khoảng cách không thành vấn đề nữa
thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự lạnh nhạt
phải chăng sự xa cách của anh ta là do thói học làm trưởng giả hoặc do tính nhút nhát?
không đến gần ai/cái gì; giữ thái độ cách biệt đối với ai/cái gì
Nếu tôi là anh, tôi sẽ đứng cách xa con chó
(nghĩa bóng) giữ thái độ xa cách đối với ai
(hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)
(âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)
(thể thao) tiếp tục chơi đến hết trận đấu
ngoại động từ
( to distance somebody from somebody / something ) làm cho ai kém thân mật hoặc nhiệt tình đối với ai/cái gì
cuộc cãi cọ ngu ngốc đó đã khiến chúng ta xa nhau
cử tri đã bị cuộc vận động của phe đối địch làm giảm nhiệt tình đối với đảng
không tán thành hoặc không dính líu với ai/cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
distance
['distəns]
|
Hoá học
khoảng cách
Kỹ thuật
khoảng cách
Sinh học
khoảng cách
Tin học
khoảng cách
Toán học
khoảng cách, khoảng, tầm (xa)
Vật lý
khoảng cách, khoảng, tầm (xa)
Xây dựng, Kiến trúc
khoảng cách; cự ly
Từ điển Anh - Anh
distance
|

distance

distance (dĭsʹtəns) noun

Abbr. dist., dis.

1. The extent of space between two objects or places; an intervening space.

2. The fact or condition of being apart in space; remoteness.

3. Mathematics. The length or numerical value of a straight line or curve.

4. a. The extent of space between points on a measured course. b. The length of a race, especially of a horserace.

5. a. A point or an area that is far away: "Telephone poles stretched way into a distance I couldn't quite see" (Leigh Allison Wilson). b. A depiction of a point or an area that is far away.

6. A stretch of space without designation of limit; an expanse: a land of few hills and great distances.

7. The extent of time between two events; an intervening period.

8. A point removed in time: At a distance of 11 years, the details of the crime were clouded in his mind.

9. The period or length of a contest: The challenger had never attempted the distance of 12 rounds.

10. An amount of progress: The curriculum committee is a distance from where it was two months ago.

11. Difference or disagreement: The candidates could not be at a greater distance on this issue.

12. Chillness of manner; aloofness.

verb, transitive

distanced, distancing, distances

1. To place or keep at or as if at a distance: "To understand Russian strategy . . . it is necessary for us to distance ourselves from our own myths and to enter into theirs" (Freeman J. Dyson).

2. To cause to appear at a distance.

3. To leave far behind; outrun.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
distance
|
distance
distance (n)
  • space, expanse, void, vastness, gap
    antonym: closeness
  • coldness, aloofness, detachment, reserve, remoteness
    antonym: warmth
  • distance (v)
    dissociate, move away, detach, separate, avoid
    antonym: associate

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]