Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
distance
['distəns]
|
danh từ
khoảng cách giữa hai điểm hoặc hai nơi
một tay đua xe đạp giỏi có thể vượt qua được những khoảng cách trên 100 dặm một ngày
từ đây đến đó rất xa/khá xa/không xa mấy
một khoảng cách ngắn/dài/lớn
bờ biển cách nhà tôi có mấy bước chân
(nghĩa bóng) cách xa 50 năm
chỗ hoặc điểm cách xa
ở cách xa 6 dặm, anh không thể thấy rõ lắm
ở khoảng cách đó, nó không bắn trúng đích được
thấy cái gì ở đằng xa
nghe thấy âm thanh lạ từ đằng xa
khoảng cách (không gian hoặc thời gian)
Nhờ kỹ thuật viễn thông hiện đại, khoảng cách không thành vấn đề nữa
thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự lạnh nhạt
phải chăng sự xa cách của anh ta là do thói học làm trưởng giả hoặc do tính nhút nhát?
không đến gần ai/cái gì; giữ thái độ cách biệt đối với ai/cái gì
Nếu tôi là anh, tôi sẽ đứng cách xa con chó
(nghĩa bóng) giữ thái độ xa cách đối với ai
(hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ)
(âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt)
(thể thao) tiếp tục chơi đến hết trận đấu
ngoại động từ
( to distance somebody from somebody / something ) làm cho ai kém thân mật hoặc nhiệt tình đối với ai/cái gì
cuộc cãi cọ ngu ngốc đó đã khiến chúng ta xa nhau
cử tri đã bị cuộc vận động của phe đối địch làm giảm nhiệt tình đối với đảng
không tán thành hoặc không dính líu với ai/cái gì
Từ điển Pháp - Việt
distancer
|
ngoại động từ
vượt lên, bỏ xa
người chạy thi bỏ xa các đối thủ
học sinh vượt lên trên bạn mình
(thể dục thể thao) loại khỏi cuộc thi
loại một con ngựa khỏi cuộc thi