Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cover
['kʌvə]
|
danh từ
vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì
vung, nắp
vung chảo, vung xoong
lùm cây, bụi rậm
chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú
màn che, lốt, mặt nạ ( (nghĩa bóng))
đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo
bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn)
(thương nghiệp) tiền bảo chứng
lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân
ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng)
đọc một quyển sách từ đầu đến cuối
(quân sự) ẩn núp
giả danh, dưới chiêu bài
dưới sự yểm trợ của
thừa lúc đêm tối
tiền tính thêm ngoài khoản ăn uống
giấy chứng nhận bảo hiểm
ngoại động từ
che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc
dán giấy phủ lên tường
lấy tay che mặt
(nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai
được vẻ vang
mặc quần áo, đội mũ
hôm nay trời lạnh, hãy mặc quần áo ấm vào
cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra
(quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát
yểm hộ cuộc rút lui
khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng
giấu, che giấu, che đậy
che dấu sự bối rối
làm mất dấu vết
bao gồm, bao hàm, gồm
định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ
cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề
trải ra
thành phố trải ra trên mười dặm vuông
đi được
đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ
đủ để bù đắp lại được, đủ để trả
số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh
đủ để bù đắp lại chỗ mất mát
nhằm, chĩa vào (ai)
chĩa súng lục vào ai
ấp (trứng)
(động vật học) phủ (cái), nhảy (cái)
(báo chí) theo dõi hoặc dự để lấy tin
theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên
bảo hiểm
một toà nhà có bảo hiểm
che phủ, phủ kín
phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...)
bọc kỹ, bọc kín
giấu giếm, che đậy
Chuyên ngành Anh - Việt
cover
['kʌvə]
|
Hoá học
phủ, bao phủ, bảo vệ, nắp, vỏ, lớp phủ, tầng phủ, lớp lát lò
Kinh tế
phạm vi bảo hiểm
Kỹ thuật
phủ, bao phủ, bảo vệ, nắp, vỏ, lớp phủ, tầng phủ, lớp lát lò
Sinh học
vung, nắm; vỏ bọc; lớp phủ mặt sàng chống bọt (khí lên men)
Toán học
cái nắp; lớp phủ
Vật lý
cái nắp; lớp phủ
Xây dựng, Kiến trúc
tầng phủ, tầng đá phủ; lớp lát mặt, lớp ốp mặt; cơ ốp (chân đê, dập bờ kênh...)
Từ điển Anh - Anh
cover
|

cover

cover (kŭvʹər) verb

covered, covering, covers

 

verb, transitive

1. To place something upon or over, so as to protect or conceal.

2. To overlay or spread with something: cover potatoes with gravy.

3. a. To put a cover or covering on. b. To wrap up; clothe.

4. To invest (oneself) with a great deal of something: covered themselves with glory.

5. a. To spread over the surface of: Dust covered the table. Snow covered the ground. b. To extend over: a farm covering more than 100 acres.

6. a. To copulate with (a female). Used especially of horses. b. To sit on in order to hatch.

7. To hide or screen from view or knowledge; conceal: covered up his misdemeanors.

8. a. To protect or shield from harm, loss, or danger. b. To protect by insurance: took out a new policy that will cover all our camera equipment. c. To compensate or make up for.

9. To be sufficient to defray, meet, or offset the cost or charge of: had enough funds to cover her check.

10. To make provision for; take into account: The law does not cover all crimes.

11. To deal with; treat of: The book covers the feminist movement.

12. To travel or pass over; traverse: They covered 60 miles in two days.

13. a. To have as one's territory or sphere of work. b. To be responsible for reporting the details of (an event or situation): Two reporters covered the news story.

14. To hold within the range and aim of a weapon, such as a firearm.

15. To protect, as from enemy attack, by occupying a strategic position.

16. Sports. a. To be responsible for guarding (an opponent). b. To be responsible for defending (a position): cover left field.

17. To match (an opponent's stake) in a wager.

18. To purchase (stock that one has shorted).

19. Games. To play a higher-ranking card than (the one previously played).

20. Obsolete. To pardon or remit.

verb, intransitive

1. To spread over a surface to protect or conceal something: a paint that covers well.

2. To act as a substitute or replacement during someone's absence: Her assistant covered for her.

3. To hide something in order to save someone from censure or punishment: cover up for a colleague.

4. Games. To play a higher card than the one previously played.

noun

1. Something that covers or is laid, placed, or spread over or upon something else, as: a. A lid or top. b. A binding or enclosure for a book or magazine. c. A protective overlay, as for a mattress or furniture.

2. a. Something that provides shelter. b. Strategic protection given by armed units during hostile action: The battleship approached the combat zone under a cover of fighter planes.

3. a. Something, such as vegetation, covering the surface of the ground. b. Vegetation, such as underbrush, serving as protective concealment for wild animals.

4. a. Something, such as darkness, that screens, conceals, or disguises. See synonyms at shelter. b. A false background and identity, especially for a spy.

5. A table setting for one person: Covers were laid for ten.

6. A cover charge.

7. An envelope or wrapper for mail.

8. Funds sufficient to meet an obligation or secure against loss.

9. One who substitutes for another.

idiom.

cover (one's) tracks

To conceal traces so as to elude pursuers.

cover (the) ground

1. To traverse a given distance with satisfying speed.

2. To deal with or accomplish something in a certain manner: The history course covered a lot of ground in six weeks.

take cover

To seek concealment or protection, as from enemy fire.

under cover

1. In an enclosure for mailing.

2. Being hidden or protected, as by darkness.

 

 

[Middle English coveren, from Old French covrir, from Latin cooperīre, to cover completely : co-, intensive pref.. See co- + operīre, to cover.]

covʹerable adjective

covʹerer noun

covʹerless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cover
|
cover
cover (n)
  • covering, jacket, shell, case, top, lid, wrapping
  • shelter, concealment, protection, hiding place, refuge, asylum
  • cover (v)
  • conceal, hide, cover up, obscure, disguise, mask, bury, ensconce
    antonym: expose
  • protect, shield, guard, shelter, defend, safeguard, screen, fend
  • wrap, coat, cover up, envelop, swathe, overlay, enfold, shroud
    antonym: reveal
  • deal with, include, comprise, embrace, take in, contain, report
  • travel, cross, traverse, pass through, go through
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]