Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngoài
|
danh từ
vị trí trái với trong
ngoài thì là lý, song trong là tình (Truyện Kiều); đứng ngoài cửa nhìn vào trong
vùng địa lí phía bắc, trong phạm vi nước Việt Nam
ngoài Bắc mùa này lạnh lắm
trạng từ
những gì không trong phạm vi được xác định
phòng khám ngoài giờ; áo khoác ngoài
tính từ
không phải phía trong
nhà ngoài; mặt ngoài cái hộp
kết từ
việc xảy ra phía ngoài so với vị trí lấy làm mốc
ngoài giờ làm việc
quá một giới hạn
xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
ngoài
|
extérieur; externe
cour extérieure
aspect extérieux
face externe
médicament à usage (pour l'usage) externe
étranger
pays étranger
une personne étrangère (à la famille; ); hors; dehors
hors de la barrière
travailler en dehors des heures de bureau
en dans; à; sous
en ville
dans la cour
aux champs
sous la pluie
au soleil
plus de; au-delà de
il a plus de soixante ans; il a dépassé la soixantaine
au-delà de mille dongs
outre; en plus de; en sus de
outre les mathématiques et la physique, ils apprennent encore la chimie
en sus de son salaire