Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bằng
|
danh từ
người anh hùng có cơ hội vùng vẫy
thoả chí anh bằng
loài chim có sức bay xa, theo truyền thuyết
cánh chim bằng
cái dựa vào làm tin, làm chứng cớ
đủ giấy tờ làm bằng; lấy gì làm bằng?
giấy chứng nhận năng lực, trình độ, thành tích
bằng khen; bằng cử nhân; bằng tiến sĩ
động từ
dùng làm căn cứ
Anh bằng vào đâu mà nói thế?
không kém, ngang nhau
to, dài bằng nhau
tính từ
một mặt phẳng, không lồi lõm
mặt gương rất bằng
phần ở đầu cùng là mặt bằng, không nhọn, không lồi lõm
máy bay cánh bằng
thanh không hoặc thanh huyền
"Anh", "Chàng" là những tiếng bằng
có cùng lượng, kích thước, giá trị
bằng chị bằng em; một đồng bằng mười hào
kết từ
vật liệu cấu tạo
đôi dép bằng da; cắt bằng kéo
phương tiện của hoạt động
đi công tác bằng máy bay
kết quả phải đạt tới
đọc bằng xong quyển sách này; quyết gặp cho bằng được
Từ điển Việt - Pháp
bằng
|
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) grand oiseau (légendaire)
preuve; témoignage
papiers servant de preuve
diplôme; certificat; parchemin
diplôme de fin d'études supérieures
diplôme de mérite; témoignage de satisfaction
s'appuyer sur; se baser sur; s'en tenir à
s'appuyer sur quoi pour le dire
il ne suffit pas de s'en tenir aux déclarations de l'accusé
égal
deux quantités égales
même
j'ai le même âge que vous
égaler
rien n'égale l'indépendance et la liberté
également; aussi
votre chapeau n'est pas aussi beau que le sien
plat; uni; plan; sans aspérités
un terrain plat
une surface plane
(ngôn ngữ học) sans accent; avec l'accent grave
syllabe sans accent; syllabe avec l'accent grave
par; en; de; avec; à raison de
agir par la force
porte en bois
vivre de ses propres mains
ouvrir avec une clef
si; sinon; quant à; comme
si tu le sais, que tu le dises, sinon, garde le silence
Bằng nay bốn bể không nhà ( Nguyễn Du)
comme maintenant, je n'ai ma demeure nulle part
à n'importe quel prix, à tout prix
à n'importe quel prix, à tout prix
en chair et en os