Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đất
|
danh từ
chất rắn nổi trên cùng của bề mặt Trái Đất
trời và đất
chất rắn gồm những phần tử gắn chặt với nhau và nhiều chất hữu cơ, trồng trọt được
trên mặt đất; đất bồi
khoảng đất trên đó trồng trọt được
đất canh tác; đất phù sa
vật liệu chủ yếu là đất
chậu đất; tượng đất
vùng, miền có người sinh sống
quê cha đất tổ; đất cam thảo dân lão thần (tục ngữ)
nơi có thế đất tốt để xây nhà, đặt mồ mả, theo phong thuỷ
gia đình ấy được đất
môi trường thuận lợi cho hoạt động
ghét
kỳ ra đất
đất đèn, nói tắt
Từ điển Việt - Pháp
đất
|
terre; sol; terrain
motte de terre
jeter par terre
Dây đất ( rađiô)
prise de terre
terrain plat
terrain calcaire
pays; région; contrée
pays inconnu ; région inconnue
carbure (carbure de calcium)
soudaine perturbation
la montagne n'allant pas à Mahomet , Mahomet alla à la montagne
autres pays autres mœurs
tout vient à point à qui sait attendre
les bonnes terres attirent les gens
avoir un pied dans la tombe
bon comme le pain
géophagie