Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trời
|
danh từ
khoảng không gian vô tận
vừng trăng vằng vặc giữa trời (Truyện Kiều)
trạng thái khí quyển bao quanh con người vào một thời điểm nào đó
trời nóng như lửa;
trời hôm mây kéo tối rầm (Truyện Kiều)
thiên nhiên
trời quang mây tạnh;
cách tường phải buổi êm trời (Truyện Kiều)
động, thực vật hoang dã, không thuần dưỡng
ngỗng trời;
cải trời
đấng sinh ra muôn loài, theo mê tín
trời kêu ai, người ấy dạ;
không cãi được số trời
trạng từ
rất lâu, rất dài
hơn hai năm trời;
chốc đà mười mấy năm trời (Truyện Kiều)
cảm từ
tiếng thốt ngạc nhiên hoặc than thở
trời! Sao lại thế này!
Từ điển Việt - Pháp
trời
|
ciel; firmament.
la voûte ; ciel
un ciel étoilé
sous le ciel; sous le firmament
à ciel ouvert
lever les mains au ciel.
temps.
temps chaud
temps clair.
providence; Dieu; Ciel.
Dieu (le Ciel) m'est témoin
durant
une année durante
sauvage
oie sauvage
Dieu ! Ah, mon Dieu !
ah, mon Dieu ! c'est épatant !
Dieu sait comment
au bout du monde
Dieu le veuille ; plaise à Dieu que
qui bouleverserait le monde
une révolution qui bouleverserait le monde
à chaque jour du bon Dieu
sans que personne vienne à la rescousse
à brebis todue , Dieu mesure le vent