Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
long
|
động từ
rời ra; bong ra
ai làm cái quạt long nhài, cầu Ô long nhịp cửa cài long then (ca dao)
mắt mở to
mắt long lên tức giận
tan tành
Từ điển Pháp - Việt
long
|
tính từ
dài
dài 100 mét
sợi dây dài
tóc dài
quần dài
dài dòng
nhà văn tránh dài dòng
một câu chuyện dài dòng
xa
nhìn xa
đi con đường xa nhất
lâu dài
cuộc du lịch lâu dài
mùa đông dài
(thân mật) chậm
anh chậm thế!
dần dà, rồi cũng
có uy tín, có thế lực
đói quá
tham lam quá
uống một hơi dài
tràng kỉ
không thành công, hỏng việc
lâu, chậm chạp
món ăn được chuẩn bị rất lâu
dài và chán
hàng hải đường dài
nước xốt loãng
Phản nghĩa Court , large . Bref , instantané . Concis , succinct .
phó từ
dài
mặc dài
nhiều
biết nhiều
danh từ giống đực
chiều dài
sáu mét chiều dài
đầy đủ
dài lưng tốn vải ăn no lại nằm
dọc ngang
nhiều lần trong cả quá trình
theo chiều dài
theo mọi nghĩa
bằng mọi cách
con đường dài nhất
đi con đường dài nhất
theo dọc; (suốt) dọc
chạy theo dọc sông
suốt ngày
túng thiếu
ngã sóng soài
Từ điển Việt - Pháp
long
|
(tiếng địa phương) picholette
une picholette d'alcool
se disjoindre; se disloquer; se démonter
marches d'escalier qui se sont disjointes
rouages qui se sont disloqués
les éléments d'une machine se sont démontés
se déchausser
des dents qui se sont déchaussées
s'ébranler
Nước kia muốn đổ , thành này muốn long ( Nguyễn Gia Thiều)
des états et des citadelles menacent de s'ébranler et de s'écrouler
rouler (en parlant des yeux)
échevelé (en parlant d'une course)
qui bouleverserait le monde
très vieux