Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lở
|
động từ
nứt vỡ ra
tường lở từng mảng
bị xói mòn và sụt đổ
con sông bên lở bên bồi
danh từ
mụn mọc ngoài da, thường có mủ
trẻ bị lở là do giữ vệ sinh không sạch
Từ điển Việt - Pháp
lở
|
se désagréger; s'effriter; s'ébouler; crouler; s'écrouler
rocher qui se désagrège
le mur s'est effrité
masse de neige qui croule
des pans de murs qui se sont écroulés
(y học) impétigo
(thú y học) fièvre aphteuse
décrépi
mur décrépi