Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mồm
|
danh từ
bộ phận có môi, bên trong có răng và lưỡi
bỏ thức ăn vào mồm
biểu tượng của việc nói năng
kẻ lắm mồm
Từ điển Việt - Pháp
mồm
|
bouche (thông tục) clapet; gueule; margoulette
ouvrir la bouche
ferme ton clapet ; ferme ta gueule
quelle margoulette !
mieux vaut se taire
grand gueulard
parler avec volubilité (en couvrant la voix des autres)