Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mở
|
động từ
làm cho trong và ngoài thông thoáng với nhau
mở cửa sổ; mở van nước
giở rộng ra
mở quyển sách
đặt vào thế hoạt động
mở máy nghe nhạc; mở điện
tạo điều kiện cho một tình hình mới
đất nước thời mở cửa
lập nên cơ sở sản xuất, cơ quan văn hoá
mở nhà sách; mở cửa hàng
tổ chức cho nhiều người đến dự
mở hội chợ; mở kỳ thi
làm cho thông
mở đường
bắt đầu tiến hành
mở cuộc điều tra dân số
tính từ
không khép kín
Từ điển Việt - Pháp
mở
|
ouvrir
ouvrir la porte
ouvrir une boutique
développer; déployer
développer un paquet
déployer un mouchoir
percer
percer un rue
organiser; tenir
organiser une fête
tenir audience
mettre en marche (un appareil; une machine)
défaire; délier
défaire un noeud
donner de la voie (à une scie)
(nghĩa bóng) ouvrir la voie à ; marquer l'avènement de (une ère nouvelle...)
(thực vật học) déhiscent
fruit déhiscent
ouverture (d'un compas)