Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hội
|
danh từ
dịp vui theo phong tục, được tổ chức hàng năm
hội chùa Hương; hội đua ghe Ngo
tập hợp những người cùng chung một hoạt động
hội nhà văn; cùng hội cùng thuyền
uỷ viên hội đồng, gọi tắt
dịp may hiếm có
gặp hội
thời gian đánh tổ tôm
đến sáng mới đánh xong ba hội
khoa thi trước kỳ thi đình, thời phong kiến
động từ
như họp
điều kiện để làm việc gì
hội đủ các yếu tố
Từ điển Việt - Pháp
hội
|
association; ligue; cercle; cénacle; confrérie; congrégation; société
association professionnelle
ligue des droits de l'homme
cercle littéraire ; cénacle littéraire
confrérie religieuse
congrégation protestante
société sportive
fête; gala
fête de la victoire
tenue de gala
se réunir; s'assembler
se réunir pour discuter
réunir
réunir les conditions requises pour
(đánh bài, đánh cờ) partie
(từ cũ, nghĩa cũ) fois; occasion
cette fois
s'attendre à quelle occasion
(từ cũ, nghĩa cũ) thi hội
(ít dùng) comprendre; saisir
saisir l'idée maîtresse du texte
amicale
union
union des jeunesses