Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ý
|
danh từ
Điều phát sinh từ suy nghĩ.
Chưa nói hết ý; hai chị em rất hiểu ý nhau.
Nội dung được nói ra bằng lời.
Bài phát biểu có ba ý chính.
Ý kiến về việc gì.
Theo ý mọi người thì tính thế nào.
Ý muốn, ý định.
Ý nó không phải vậy.
Ý tứ.
Nơi đông người ăn nói phải giữ ý.
Tình ý.
Hai anh chị có ý với nhau đã lâu.
Từ điển Việt - Pháp
ý
|
idée; pensée
idée juste
saisir la pensée d'un auteur
n'avoir pu exprimer touts sa pensée (toutes ses idées)
intention
avoir une bonne intention; être bien intentionné,
j'ai l'intention de venir vous voir
volonté
la volonté du peuple
soumettre tout le monde à sa volonté
esprit
agir dans un esprit de vengeance
circonspection
il faut avoir de la circonspection dans ses paroles; il faut parler avec circonspection
air
avoir l'air mécontent
être en communion d'idées; être à l'unisson