Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
theo
|
động từ
đi liền phía sau người khác
bé theo mẹ đi chợ
đi cùng với
theo chuyến xe ra Hà Nội
bỏ nhà theo người khác mà không có cưới hỏi
bỏ vợ con theo bồ nhí; bỏ nhà theo trai
chuyển nơi khác để ở cùng
vợ theo chồng định cư ở Mỹ
làm đúng như
uống thuốc theo đơn bác sỹ
hoạt động liên tục nhằm đạt mục đích
theo học lớp cắt may
tin vào
theo đạo
hướng di chuyển, hoạt động
trông theo; lần theo dấu vết
chịu tác động và làm như người đó
thực hiện theo ý cấp trên
dựa vào
theo đúng luật mà xử
cứ như
theo anh, tôi có nên đến đó không?
Từ điển Việt - Pháp
theo
|
suivre.
suivre quelqu'un pas à pas
suivre la mode
suivre un ordre
suivre un cours de français
suivre un but
suivre les enseignements de son maître.
embrasser ; adopter (une religion...)
aller avec.
aller avec l'ennemi
sa femme s'en est allée avec un autre
suivant ; d'après ; selon ; sur
suivant son habitude
travailler suivant ses forces
d'après moi
selon l'auteur
selon les règles
il l'a reçu sur ma recommandation
sur commande
par
par ordre chronologique
aller par petits groupes
par extension
être à la remorque de quelqu' un
suivre des personnes influentes pour profiter de leurs faveurs