Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tâm
|
danh từ
(toán học) điểm chính giữa
tâm của một vòng tròn; tâm của trái đất
điểm đối xứng, nói tắt
tâm hình chữ nhật
lòng nhân ái; lòng tốt
lửa tâm càng dập càng nồng, trách người đen bạc ra lòng trăng hoa (Truyện Kiều)
chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
tâm
|
coeur
(Nguyễn Du) le coeur vaut bien le triple du talent (le coeur est bien plus à apprécier que le talent) ;
avoir la coeur à l'ouvrage
centre
centre d'un cercle
le centre de la terre
foyer
foyer d'un séisme ; hypocentre
distrait
être en communion d'idées ; être à l'unisson