Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chưa
|
phụ từ
có thể hoặc không xảy ra; không thực hiện, không đạt được
bây giờ tôi chưa đi được; những công việc chưa làm
từ hỏi không biết có xảy ra hay không
làm bài tập xong chưa?; anh hay tin gì chưa?
ý bực mình
đổ bát canh rồi, khổ chưa; tai hại chưa, trời lại mưa nữa
từ đặt cuối câu tỏ cảm xúc
cháu bé ấy mồ côi, tội nghiệp chưa!
Từ điển Việt - Pháp
chưa
|
pas encore
il n'est pas encore venu
(particule finale interrogative , non traduite)
avez-vous compris ?
est-t-il déjà parti ?
comme ; combien
comme c'est dangereux !
combien il est est intelligent
trop tôt ; bien avant les résultats
il s'est vanté trop tôt
vendre la peau de l'ours
vouloir brûler les étapes
blanc-bec