danh từ
động vật nhai lại, sừng rỗng ngắn, chân có hai móng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa
bò sữa; bò kéo
đơn vị để đong, lường
đong mấy bò đậu
động từ
động vật di chuyển bụng áp xuống, bằng cử động toàn thân hoặc do chân ngắn
trăn bò kiếm mồi; kiến bò miệng chén
người di chuyển ở tư thế nằm sấp, cử động cả tay chân
bò tập đánh trận; em bé tập bò
đi chậm chạp
đi như rùa bò; chiếc xe ì ạch bò lên dốc
cây mọc lan trên đất, trên giàn...
dây bầu bò kín giàn; dây khoai lang bo