Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nho
|
danh từ
cây leo, quả mọc thành chùm mọng nước, vị ngọt, để ăn và chế rượu vang
rượu nho; mứt nho
người trí thức theo nho giáo, thời phong kiến
nhà nho
người giúp công việc giấy tờ cho các phủ, huyện thời trước
thời trước, các thầy nho viết thuê đơn từ
chữ Hán (theo cách gọi thông thường của người Việt Nam thời xưa)
sách nho
Từ điển Việt - Pháp
nho
|
(thực vật học) vigne; raisin
(từ cũ ; nghĩa cũ) confucéen ; caractères chinois
livres en caractères chinois
confucianisme
pampre
cep
vitacées
ampélographie
viticulture
vigneron; viticulteur
vendanges