Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nghề
|
danh từ
công việc chuyên làm thường xuyên để sống
của rề rề không bằng nghề trong tay (tục ngữ)
tài hoa về nghệ thuật
pha nghề thi hoạ, đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
tính từ
rất thành thạo
chị ấy vẽ rất nghề
Từ điển Việt - Pháp
nghề
|
métier; profession; carrière
métier de forgeron
professions libérales
la profession de médecin
la profession d'avocat; la carrière du barreau
art
l'art de la poésie et de peinture
adroit ; habile
il est un tireur très habile
(ít dùng) singe
être laid comme un singe
cours professionnel
économie domestique auxiliaire
violon d'Ingres